Ngành Kế toán đào tạo các chuyên gia về quản lý và phân tích thông tin tài chính, giúp doanh nghiệp đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả. Ngành Kế toán – chuyên ngành Kế Toán Doanh nghiệp đào tạo học viên về các nguyên tắc và kỹ năng kế toán, giúp họ quản lý tài chính, lập báo cáo và kiểm soát chi phí trong doanh nghiệp một cách hiệu quả.
Ngành Kế toán hệ từ xa là hình thức đào tạo từ xa hoàn toàn online. Học viên sẽ được học tập kiến thức của ngành thông qua nền tảng trực tuyến, từ tài liệu giảng dạy, bài giảng video, các bài kiểm tra. Bên cạnh đó, học viên chỉ phải tham gia các kỳ thi giữa và cuối kỳ tại trường nhằm đảm bảo chất lượng của chương trình học.
Chương trình học:
STT | Học phần | Tổng số TC |
A | PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 36 |
Phần bắt buộc | ||
1 | Nhập môn Internet và E-Learning | 3 |
2 | Triết học Mác -Lênin | 3 |
3 | Kinh tế chính trị Mác Lênin | 2 |
4 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
5 | Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
7 | Tiếng Anh cơ bản | 3 |
8 | Toán cao cấp | 3 |
9 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 3 |
10 | Pháp luật đại cương | 2 |
11 | Phát triển kỹ năng cá nhân | 3 |
Phần tự chọn | ||
12 | Lịch sử các Học thuyết kinh tế | 2 |
13 | Xã hội học | 2 |
14 | Khoa học quản lý | 2 |
15 | Quản lý hành chính công | 2 |
16 | Kinh tế quốc tế | 2 |
17 | Kinh tế môi trường | 2 |
18 | Kinh tế phát triển | 2 |
B | PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 83 |
Kiến thức cơ sở khối ngành | ||
19 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
20 | Kinh tế vi mô | 3 |
Kiến thức cơ sở ngành | ||
21 | Tiếng Anh chuyên ngành | 6 |
22 | Nguyên lý kế toán | 4 |
23 | Pháp luật kinh tế | 3 |
24 | Nguyên lý thống kê | 3 |
25 | Tài chính tiền tệ | 4 |
26 | Tin học ứng dụng | 2 |
27 | Kinh tế lượng | 3 |
Kiến thức ngành | ||
28 | Thống kê doanh nghiệp | 2 |
29 | Hệ thống thông tin kế toán | 4 |
30 | Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế 1 | 2 |
31 | Phân tích tài chính doanh nghiệp | 3 |
32 | Kiểm toán căn bản | 2 |
33 | Kế toán tài chính | 8 |
34 | Đại cương về kế toán tập đoàn | 2 |
Kiến thức chuyên ngành | ||
Phần bắt buộc | ||
35 | Kế toán quản trị | 4 |
36 | Kế toán doanh nghiệp thương mại dịch vụ | |
Phần tự chọn | ||
37 | Kế toán doanh nghiệp nông nghiệp | 2 |
38 | Kế toán doanh nghiệp xây dựng | 2 |
Kiến thức bổ trợ | ||
Phần bắt buộc | ||
39 | Marketing căn bản | 2 |
40 | Tài chính doanh nghiệp | 5 |
41 | Kiểm toán báo cáo tài chính căn bản | 2 |
42 | Thuế | 2 |
43 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 2 |
Phần tự chọn | ||
44 | Nguyên lý thẩm định giá | 2 |
45 | Thị trường tài chính | 2 |
46 | Nghiệp vụ ngân hàng | 2 |
47 | Bảo hiểm | 2 |
48 | Internet & Thương mại điện tử | 2 |
49 | Văn hoá doanh nghiệp | 2 |
50 | Quan hệ công chúng | 2 |
51 | Quản trị kinh doanh | 2 |
52 | Mô hình toán kinh tế | 2 |
53 | Chuẩn muc báo cáo tài chính quốc tế 2 (giảng bằng tiếng Anh) | 2 |
C | THỰC TẬP CUỐI KHÓA, KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP | 10 |