Ngành Quản trị Kinh doanh giúp phát triển các kỹ năng lãnh đạo, ra quyết định, và giải quyết vấn đề, nhằm tối ưu hóa hoạt động kinh doanh và đạt được mục tiêu doanh nghiệp. Ngành Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Doanh nghiệp đào tạo học viên về quản lý, điều hành và phát triển các doanh nghiệp, giúp họ nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để xây dựng và quản lý một tổ chức kinh doanh hiệu quả.
Chương trình học ngành Quản trị kinh doanh hệ đào tạo từ xa là hình thức học phù hợp cho nhiều đối tượng, không cần đến trường lớp nghe giảng. Thông qua nền tảng trực tuyến, tài liệu giảng dạy, bài giảng video…học viên được đào tạo lượng kiến thức tương đương với việc học hệ chính quy.
Chương trình học:
STT | Học phần | Tổng số TC |
A | PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 36 |
Phần bắt buộc | ||
1 | Nhập môn Internet và E-Learning | 3 |
2 | Triết học Mác -Lênin | 3 |
3 | Kinh tế chính trị Mác Lênin | 2 |
4 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
5 | Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
7 | Tiếng Anh cơ bản | 3 |
8 | Toán cao cấp | 3 |
9 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 3 |
10 | Pháp luật đại cương | 2 |
11 | Phát triển kỹ năng cá nhân | 3 |
Phần tự chọn | ||
12 | Lịch sử các Học thuyết kinh tế | 2 |
13 | Xã hội học | 2 |
14 | Khoa học quản lý | 2 |
15 | Quản lý hành chính công | 2 |
16 | Kinh tế môi trường | 2 |
17 | Kinh tế phát triển | 2 |
B | PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 83 |
Kiến thức cơ sở khối ngành | ||
18 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
19 | Kinh tế vi mô | 3 |
Kiến thức cơ sở ngành | ||
20 | Tiếng Anh chuyên ngành | 6 |
21 | Nguyên lý kế toán | 4 |
22 | Pháp luật kinh tế | 3 |
23 | Nguyên lý thống kê | 3 |
24 | Quản trị học | 4 |
25 | Tin học ứng dụng | 2 |
26 | Kinh tế lượng | 3 |
Kiến thức ngành | ||
27 | Tài chính tiền tệ | 4 |
28 | Marketing căn bản | 2 |
29 | Quản trị chiến lược | 2 |
30 | Quản trị thương hiệu | 2 |
31 | Quản lý dự án | 2 |
32 | Quản trị nguồn nhân lực | 2 |
33 | Văn hoá doanh nghiệp | 2 |
34 | Quan hệ công chúng | 2 |
Kiến thức chuyên ngành | ||
Phần bắt buộc | ||
35 | Quản trị chất lượng | 3 |
36 | Tài chính doanh nghiệp 1 | 3 |
37 | Quản trị sản xuất và tác nghiệp | 7 |
Phần tự chọn | ||
38 | Marketing dịch vụ tài chính | 2 |
39 | Quản trị bán hàng | 2 |
Kiến thức bổ trợ | ||
Phần tự chọn | ||
40 | Kế toán tài chính | 4 |
41 | Kế toán quản trị | 2 |
42 | Phân tích tài chính doanh nghiệp | 3 |
43 | Kinh tế quốc tế | 2 |
Phần tự chọn | ||
44 | Mô hình toán kinh tế | 2 |
45 | Internet & Thương mại điện tử | 2 |
46 | Tài chính doanh nghiệp 2 | 2 |
47 | Nguyên lý thẩm định giá | 2 |
48 | Thị trường tài chính | 2 |
49 | Thống kê doanh nghiệp | 2 |
50 | Tâm lý học QTKD | 2 |
51 | Thuế | 2 |
52 | Quản trị SX và tác nghiệp (giảng bằng tiếng Anh) | 2 |
C | THỰC TẬP CUỐI KHÓA, KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP | 10 |